Dân Số 1:21-35 Thánh Kinh: Bản Phổ thông (BPT)

21. Chi tộc Ru-bên tổng cộng 46.500 đàn ông.

22. Chi tộc Xi-mê-ôn được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên, có thể phục vụ trong quân ngũ, được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

23. Chi tộc Xi-mê-ôn tổng cộng 59.300 đàn ông.

24. Chi tộc Gát được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên, có thể phục vụ trong quân ngũ, được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

25. Chi tộc Gát tổng cộng 45.650 đàn ông.

26. Chi tộc Giu-đa được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên, có thể phục vụ trong quân ngũ, được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

27. Chi tộc Giu-đa tổng cộng 74.600 đàn ông.

28. Chi tộc Y-xa-ca được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên, có thể phục vụ trong quân ngũ, được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

29. Chi tộc Y-xa-ca tổng cộng 54.400 đàn ông.

30. Chi tộc Xê-bu-lôn được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên, có thể phục vụ trong quân ngũ, được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

31. Chi tộc Xê-bu-lôn tổng cộng 57.400 đàn ông.

32. Chi tộc Ép-ra-im, con Giô-xép, được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên có thể phục vụ trong quân ngũ được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

33. Chi tộc Ép-ra-im tổng cộng 40.500 đàn ông.

34. Chi tộc Ma-na-xe, cũng là con Giô-xép, được kiểm kê; tất cả những đàn ông từ hai mươi tuổi trở lên, có thể phục vụ trong quân ngũ, được kiểm kê theo tên cùng với gia đình và dòng họ từng người.

35. Chi tộc Ma-na-xe tổng cộng 32.200 đàn ông.

Dân Số 1