1 Lịch Sử 6:35-46 Thánh Kinh: Bản Phổ thông (BPT)

35. Tô-a con của Xúp. Xúp con Ên-ca-na. Ên-ca-na con Ma-hát. Ma-hát con A-ma-sai.

36. A-ma-sai con Ên-ca-na. Ên-ca-na con Giô-ên. Giô-ên con A-xa-ria. A-xa-ria con Xô-phô-ni.

37. Xô-phô-ni con Ta-hát. Ta-hát con A-xia. A-xia con Ê-bi-a-xáp. Ê-bi-a-xáp con Cô-ra.

38. Cô-ra con Y-sa. Y-sa con Cô-hát. Cô-hát con Lê-vi. Lê-vi con Ít-ra-en.

39. A-sáp làm phụ tá cho Hê-man. Toán của A-sáp đứng bên phải Hê-man. A-sáp con Bê-rê-kia. Bê-rê-kia con Si-mê-a.

40. Si-mê-a con Mi-chên. Mi-chên con Ba-a-sê-gia. Ba-a-sê-gia con Manh-ki-gia.

41. Manh-ki-gia con Ết-ni. Ết-ni con Xê-ra. Xê-ra con A-đai-gia.

42. A-đai-gia con Ê-than. Ê-than con Xim-ma. Xim-ma con Si-mê-i.

43. Si-mê-i con Gia-hát. Gia-hát con Ghẹt-sôn, và Ghẹt-sôn là con Lê-vi.

44. Gia đình Mê-ra-ri làm phụ tá cho Hê-man và A-sáp. Họ đứng bên trái Hê-man. Trong nhóm nầy có Ê-than con Ki-si. Ki-si con Áp-đi. Áp-đi con Ma-lúc.

45. Ma-lúc con Ha-sa-bia. Ha-sa-bia con A-ma-xia. A-ma-xia con Hinh-kia.

46. Hinh-kia con Am-xi. Am-xi con Ba-ni. Ba-ni con Sê-me.

1 Lịch Sử 6