1 Lịch Sử 2:29-48 Thánh Kinh: Bản Phổ thông (BPT)

29. Vợ của A-bi-sua tên A-bi-hai. Các con trai họ tên A-ban và Mô-lít.

30. Các con trai của Na-đáp là Sê-lết và Áp-ba-im. Sê-lết qua đời không con.

31. Các con trai của Áp-ba-im là Y-si, Y-si sinh Sê-san. Sê-san sinh A-lai.

32. Gia-đa là anh của Sam-mai. Các con trai của Gia-đa là Giê-the và Giô-na-than. Giê-the qua đời không con.

33. Các con trai của Giô-na-than là Phê-lết và Xa-xa. Đó là dòng dõi của Giê-ra-mê-ên.

34. Sê-san không có con trai, chỉ có con gái. Ông có một tên nô lệ người Ai-cập tên Gia-ha.

35. Sê-san gả con gái mình cho người nô lệ đó. Nàng sinh là một con trai tên Át-tai.

36. Át-tai sinh Na-than. Na-than sinh Xa-bát.

37. Xa-bát sinh Ép-lanh. Ép-lanh sinh Ô-bết.

38. Ô-bết sinh Giê-hu. Giê-hu sinh A-xa-ria.

39. A-xa-ria sinh Hê-le. Hê-le sinh Ê-lê-a-sa.

40. Ê-lê-a-sa sinh Xít-mai. Xít-mai sinh Sa-lum.

41. Sa-lum sinh Giê-ca-mia, và Giê-ca-mia sinh Ê-li-sa-ma.

42. Ca-lép là em Giê-ra-mê-ên. Con trưởng nam của Ca-lép là Mê-sa. Mê-sa sinh Xíp, và Ma-rê-sa con ông, sinh Hếp-rôn.

43. Các con trai của Hếp-rôn là Co-ra, Táp-bu-a, Rê-kem, và Sê-ma.

44. Sê-ma sinh Ra-ham. Ra-ham sinh Giọt-kê-am. Rê-cam sinh Sam-mai.

45. Sam-mai sinh Ma-ôn. Ma-ôn sinh Bết-Xu-rơ.

46. Ép-pha, vợ lẽ của Ca-lép sinh Ha-ran, Mô-xa, và Ga-xê. Ha-ran sinh Ga-xe.

47. Các con trai của Gia-đai là Rê-gem, Giô-tham, Ghê-san, Phê-lết, Ép-pha, và Sa-a-áp.

48. Ca-lép cũng có một vợ lẽ nữa tên Ma-a-ca. Ma-a-ca là mẹ của Sê-be, Tiệt-ha-na,

1 Lịch Sử 2