1 Lịch Sử 11:29-42 Thánh Kinh: Bản Phổ thông (BPT)

29. Xi-bê-cai người Hu-sa-thít; Y-lai người A-hô-hít;

30. Ma-ha-rai người Nê-tô-pha-thít; Hê-lết, con Ba-a-na, người Nê-tô-pha-thít;

31. Y-thai, con Ri-bai, từ Ghi-bê-a thuộc xứ Bên-gia-min; Bê-na-gia người Phi-ra-thô-nít;

32. Ha-rai từ vùng hố của Ga-ách; A-bi-ên người Ác-ba-thít;

33. A-ma-vết, người Ba-ha-ru-mít; Ê-li-a-ba người Sa-anh-bô-nít;

34. các con trai của Ha-xem người Ghi-xôn; Giô-na-than con trai Sa-ghê, người Ha-ra-rít;

35. A-hi-am con trai Xa-ca người Ha-ra-rít; Ê-li-phanh, con U-rơ;

36. Hê-phe người Mê-kê-ra-thít; A-hi-gia người Bê-lô-nít;

37. Hết-rô người Cạt-mên; Na-a-rai, con Ết-bai;

38. Giô-ên em Na-than; Míp-ha con trai Hát-ri;

39. Xê-léc người Am-môn; Na-ha-rai người Bê-rô-thít, sĩ quan vác áo giáp cho Giô-áp, con trai Xê-ru-gia.

40. Y-ra người Ích-rít; Ga-rếp người Ích-rít;

41. U-ri người Hi-tít; Xa-bát con trai A-lai;

42. A-đi-na, con trai Si-xa người Ru-bên, đồng thời là lãnh tụ của người Ru-bên cùng ba mươi binh sĩ mình;

1 Lịch Sử 11