Ê-Xơ-Ra 2:8-16 Kinh Thánh Tiếng Việt 1934 (VI1934)

8. họ Xát-tu, chín trăm bốn mươi lăm;

9. họ Xác-cai, bảy trăm sáu mươi;

10. họ Ba-ni, sáu trăm bốn mươi hai;

11. họ Bê-bai, sáu trăm hai mươi ba;

12. họ A-gát, một ngàn hai trăm hai mươi hai;

13. họ A-đô-ni-cam, sáu trăm sáu mươi sáu;

14. họ Biết-vai, hai ngàn năm mươi sáu;

15. họ A-đin, bốn trăm năm mươi bốn;

16. họ A-te, về gia quyến Ê-xê-chia, chín mươi tám;

Ê-Xơ-Ra 2