8. họ Xát-tu, chín trăm bốn mươi lăm;
9. họ Xác-cai, bảy trăm sáu mươi;
10. họ Ba-ni, sáu trăm bốn mươi hai;
11. họ Bê-bai, sáu trăm hai mươi ba;
12. họ A-gát, một ngàn hai trăm hai mươi hai;
13. họ A-đô-ni-cam, sáu trăm sáu mươi sáu;
14. họ Biết-vai, hai ngàn năm mươi sáu;
15. họ A-đin, bốn trăm năm mươi bốn;