Nê 10:11-19 Kinh Thánh Bản Dịch Mới (NVB)

11. Mi-ca, Rê-hốp, Ha-sa-bia,

12. Xác-cua, Sê-rê-bia, Sê-ba-nia,

13. Hô-đi-gia, Ba-ni, Bê-ni-nu.

14. Các nhà lãnh đạo dân chúng: Pha-rốt, Pha-hát Mô-áp, Ê-lam, Xát-tu, Ba-ni,

15. Bu-ni, A-gát, Bê-bai,

16. A-đô-ni-gia, Biệt-vai, A-đin,

17. A-te, Ê-xê-chia, A-xu-rơ,

18. Hô-đi-gia, Ha-sum, Bê-sai,

19. Ha-ríp, A-na-tốt, Nê-bai,

Nê 10