Êx 2:14-29 Kinh Thánh Bản Dịch Mới (NVB)

14. con cháu Biệt-vai: 2.056

15. con cháu A-đin: 454

16. con cháu A-te, nghĩa là con cháu Ê-xê-chia: 98

17. con cháu Bết-sai: 323

18. con cháu Giô-ra: 112

19. con cháu Ha-sum: 223

20. con cháu Ghi-ba: 95

21. người Bết-lê-hem: 123

22. người Nê-tô-pha: 56

23. người A-na-tốt: 128

24. người Ách-ma-vết: 42

25. người Ki-ri-át A-rim, Kê-phi-ra, và Bê-ê-rốt: 743

26. người Ra-ma và Ghê-ba: 621

27. người Mích-ma: 122

28. người Bê-tên và A-hi: 223

29. người Nê-bô: 52

Êx 2