Dân 1:22-41 Kinh Thánh Bản Dịch Mới (NVB)

22. Con cháu Si-mê-ôn, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

23. được 59.300 người.

24. Con cháu Gát, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

25. được 45.650 người.

26. Con cháu Giu-đa, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

27. được 74.600 người.

28. Con cháu Y-sa-ca, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

29. được 54.400 người.

30. Con cháu Sa-bu-luân, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

31. được 57.400 người.

32. Các con trai của Giô-sép gồm có Ép-ra-im và Ma-na-se. Con cháu Ép-ra-im, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

33. được 40.500 người.

34. Con cháu Ma-na-se, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

35. được 32.200 người.

36. Con cháu Bên-gia-min, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

37. được 35.400 người.

38. Con cháu Đan, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

39. được 62.700 người.

40. Con cháu A-se, dòng dõi họ được liệt kê danh sách theo họ hàng và gia đình mình từ hai mươi tuổi sắp lên tức là tất cả nam đinh có khả năng phục vụ trong quân đội,

41. được 41.500 người.

Dân 1